Loại máy này được thiết kế để nghiền bột siêu mịn, nhỏ,khó cháy với các loại vật liệu có độ ẩm không quá 6% như cao lanh,đá vôi,canxit,đá cẩm thách,thạch cao,đôlômit, graphitmica, pyrophyllite, sepiolite, diatomit, alunite, fluorit, fenspat kali, phosphorít,v.v.Trong quá trình gia công bột các vật liệu dễ cháy Mohs độ cứng không vượt quá cấp 6, sản phẩm thành phẩm có kích thước 325-2500 meshes(0.044-0.005mm).
1.Tính năng hiệu quả cao
Sự tương đồng kích thước thành phẩm của sản phẩm và công suất của động cơ cho thấy ưu điểm hơn hẳn ,sản lượng cao hơn gấp hai lần so với máy nghiền bi,máy trộn,v.v.
2.Độ bền thiết bị cao
Các con lăn nghiền được làm bằng vật liệu đặc biệt,thông thường tuổi thọ khoảng một năm trở lên,gia công bằng canxi cacbonat thời gian sử dụng có thể lên tới 3 năm trở lên
3.An toàn đáng tin cậy
Vì trong khoang nghiền không có bu lông,trục chuyển động cho nên không gây tốn thất đến các phụ kiện và trục bên trong cũng không ảnh hướng bộ phận cuả máy
4.Sạch sẽ, thân thiện với môi trường
Sử dụng các bộ xứ lý bụi và tiếng ồn,làm giảm đến mức tối thiếu tiếng ồn và bụi công nghiệp,đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn môi trường của quốc gia.
kí hiệu | số lương trục(pcs) | đường kính làm việc(mm) | số vòng lăn | Cỡ hạt vào max(mm) | Cỡ hạt thành phẩm(mm) | Năng suất (kg/h) | Công suất (Kw) | Kích thước mặt ngoài (mm) |
ZYM80 | 21 | ø800 | 3 | 20 | 0.044-0.005 | 600-4500 | 55 | 13000×3000×5800 |
ZYM90 | 24 | ø900 | 3 | 20 | 0.044-0.005 | 700-5500 | 37×2 | 14700×4800×7200 |
ZYM100 | 27 | ø1000 | 3 | 20 | 0.044-0.005 | 900-6500 | 110 | 18000×4000×8600 |
ZYM100A | 36 | ø1000 | 4 | 20 | 0.044-0.005 | 1000-7500 | 110 | 18000×4600×8600 |
ZYM1250 | 40 | ø1300 | 4 | 20 | 0.044-0.005 | 1000-12000 | 160 | 14000×9000×10250 |
Joyal hoạt động ở biên giới của bộ máy khai thác mỏ. Chúng tôi sử dụng tài sản đẳng cấp thế giới, công nghệ, năng lực, và biết cách đáp ứng nhu cầu của khách hàng và cung cấp giá trị lâu dài.